Từ điển Thiều Chửu
魯 - lỗ
① Ðần độn. Tư chất không được sáng suốt lanh lợi gọi là lỗ. ||② Nước Lỗ 魯, thuộc vùng Sơn Ðông 山東 bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魯 - lỗ
Ngu đần, chậm chạp — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Một tên chỉ tỉnh Sơn Đông, quê hương của Khổng tử — Họ người — Chỉ người học trò theo học Nho học. Thơ Lê Quý Đôn có câu: » Từ nay trâu Lỗ xin siêng học, Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia « — Khi về nước Lỗ điều trần đạo vương. ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
魯 - lữ
Như chữ Lữ 旅 — Một âm khác là Lỗ.


古魯 - cổ lỗ || 魯莽 - lỗ mãng || 粗魯 - thô lỗ ||